1. Giới thiệu chung về Dầu mỡ bôi trơn đặc chủng Brugarolas
Dầu mỡ bôi trơn đặc chủng Brugarolas là giải pháp kỹ thuật dành cho môi trường công nghiệp hiện đại, hướng tới tối ưu độ bền, tính ổn định và hiệu suất sử dụng dài hạn. Khi lựa chọn đúng cách, sản phẩm giúp giảm chi phí bảo trì, hạn chế dừng máy và cải thiện tính sẵn sàng của thiết bị.
2. Vai trò và lợi ích trong ngành
Trong bối cảnh sản xuất liên tục, chi tiết cơ khí và linh kiện điện – điện tử chịu tác động của nhiệt, rung, ma sát và tác nhân hóa học. Một vật tư phù hợp mang lại lợi ích rõ rệt: tăng tuổi thọ, ổn định chất lượng, giảm lỗi quy trình và tối ưu tổng chi phí sở hữu (TCO). Việc tiêu chuẩn hóa còn giúp đơn giản hóa quản lý vật tư, đào tạo và vận hành.
3. Dầu mỡ bôi trơn đặc chủng Brugarolas là gì?
Định nghĩa: Dầu mỡ bôi trơn đặc chủng Brugarolas là sản phẩm/giải pháp kỹ thuật được thiết kế để đáp ứng yêu cầu khắt khe về độ bền, hiệu suất và tương thích vật liệu. Tùy phiên bản, sản phẩm có thể dùng cho bôi trơn, chống ăn mòn, làm sạch, lắp ráp hoặc cải thiện độ kín/độ bám dính.
4. Thành phần và thông số kỹ thuật
Thông tin từ tài liệu dữ liệu:
Một số sản phẩm dầu mỡ Brugarolas
Mỡ beslux grafol 320 cho vành băng đa lò nung
BESLUX GRAFOL 320 là một loại mỡ lỏng, bôi trơn rất hiệu quả cho các thiết bị khi vận hành ở nhiệt độ cao. Được sản xuất với công thức các hạt Micro Graphite phân tán trong dầu hoàn toàn tổng hợp, được thêm vào chất ổn định nhiệt độ giúp cho mỡ làm việc ở nhiệt độ cao mà không bị biến đổi. Từ 250 độ C các chất tổng hợp đóng vai trò chất mang sẽ bay hơi và tạo thành một chất bôi trơn khô đồng thời bám dính lên bề mặt thiết bị dưới dạng một màng bôi trơn mỏng chịu được nhiệt độ lên tới 600 độ C.
BESLUX GRAFOL 320 không bị chảy nhỏ giọt. Với số lượng rất nhỏ cũng sẽ tạo thành màng bôi trơn mỏng.
<a href=" tổng hợp Brugarolas chịu nhiệt G. BESLUX KOMPLEX HT-2/S
G.BESLUX KOMPLEX HT-2/S là loại mỡ bôi trơn gốc tổng hợp chất làm đặc vô cơ cho tuổi thọ cao và chịu nhiệt rất tốt.
Sản phẩm dùng để bôi trơn các vòng bi hoạt động ở nhiêt độ cao (lên đến 200 độ C,nhiệt độ cao nhất là 220 độ C)
Được sử dụng chính trong:
Vòng bi trong trục lăn máy nghiền (máy cán, máy xay, máy phay,…).
Các loại vòng bi trong xưởng xử lý nhiệt.
Các loại máy và vòng bi hoạt động ở nhiệt độ cao với mức độ nhiễm bẩn cao, ở bất cứ chỗ nào quy định với khả năng hàn kín cao là phụ thuộc vào chất bôi trơn.
Dầu cho khuyên kéo sợi beslux tex 46
Dầu để bôi trơn khuyên, kim và thanh trượt trong kéo sợi, xe sợi và máy dệt kim trong ngành công nghiệp dệt sợi.
Đặc điểm
BESLUX TEX có khả năng chống lão hóa và chịu áp lực mạnh, khả năng bay hơi thấp.
BESLUX TEX có thể chuyển thành nhũ tương, vì vậy có thể được loại bỏ với công nghiệp giặt đơn giản.
BESLUX TEX có màu sáng, không có keo hoặc dạng Polyme hóa. Ổn định oxi hóa.
Sử dụng ở độ nhớt thích hợp, rủi ro do điểm chớp cháy giảm.
Để chọn đúng độ nhớt cho khuyên, cần có các dữ liệu như sau: tốc độ khuyên, số khuyên, vật liệu làm khuyên. Do đó lượng tiêu thụ dầu sẽ giảm.
Do mao dẫn tuyệt vời BESLUX TEX nên có khả năng giữ độ ẩm cao. Nó sẽ không bị khô bấc dầu; do đó khả năng bôi trơn tăng, ma sát được giảm xuống mức thấp nhất.
BESLUX TEX cũng thích hợp cho máy dệt kim tốc độ cao. Mang lại tuổi thọ cao cho khuyên, kim và thanh trượt.
BESLUX PLEX L-2/S
BESLUX PLEX L-2/S có độ nhớt động học thấp, khả năng vượt trội về tính ổn định oxi hóa và ăn mòn. Không bị biến đổi trong quá trình bảo quản và có thể chịu được nhiệt độ từ -50ºC đến +150ºC mà không bị cứng lại hoặc tạo cặn.
Khả năng chống lại các tác động cơ học tốt trong quá trình làm việc giúp cho sản phẩm không bị mất mát tiêu hao
Thông số tốc độ quy định giới hạn kéo sợi theo sự hiệu chỉnh các thông số của mỗi loại vòng bi.
– Vòng bi……………………………. 100%
– Ổ trục lăn ……………………….. 70%
– Bi côn, bi trụ côn……………… 60%
– Ổ đỡ kim…………………………. 40%
Các giá trị này sẽ được sử dụng riêng cho các vòng bi có đường kính trong tối đa là 60 mm.
Thông số tốc độ của G. BESLUX PLEX L-2/S là 106.
Sử dụng.
G. BESLUX PLEX L-2/S là chất bôi trơn đặc biệt sử dụng bôi trơn cho các cơ cấu vận hành trong điều kiện nhiệt độ thấp, tốc độ cao và tải trọng thay đổi, ở bất cứ vị trí nào trong quá trình khởi động và khi chạy đòi hỏi sự ma sát là nhỏ nhất.
Dưới đây là một vài ví dụ vị trí bôi trơn.
Đường ren trong máy dụng cụ, mũi khoan ren (gỗ), bánh răng nhỏ, cam, động cơ, tubin……Thời gian sử dụng của chất bôi trơn dài trong các vòng bi, máy dệt, máy móc chính xác….
<a href=" bán tổng hợp cho bánh răng hở G.Beslux Crown M-Fluid
Giới thiệu
G.Beslux Crown M-Fluid là mỡ lỏng đặc biệt được tạo bởi chất bôi trơn rắn hảo hạng (Micro Graphit) và dầu gốc bán tổng hợp có độ nhớt cao. Nó có khả năng bám dính rất tốt trên bề mặt kim loại. Dầu gốc là dầu bán tổng hợp không chứa bitum cho nên có thể làm việc ở nhiệt độ -15 độ C mà không cần gia nhiệt.
Ứng dụng:
G.Beslux Crown M-Fluid# là sản phẩm thuộc dòng G.Beslux Crown được chỉ định đặc biệt sử dụng bằng phương pháp nhúng hoặc tuần hoàn (hoặc nhúng tuần hoàn) để bôi trơn bánh răng hở của dây chuyền xi măng và các thiết bị tải trọng nặng trong công nghiệp gang, thép, khai khoáng, phân bón, hóa chất…(lò nung, cối xay, lò sấy khô, máy trộn…)
G.Beslux Crown M-Fluid cũng có thể dùng bôi trơn cho hộp giảm tốc tải trọng nặng, dây cáp..
: G.Beslux Plex EH-2/G
Beslux Plex EH-2/G là mỡ bôi trơn đặc biệt để bôi trơn cho các máy móc hoạt động trong các điều kiện kết hợp của tải trọng nặng, nhiệt độ và nước.
Nhờ những tính chất hóa lý của mỡ đảm bảo sự bôi trơn ở cấp độ tuyệt vời, làm tăng tuổi thọ của thiết bị bôi trơn, làm giảm độ mài mòn xuống mức thấp nhất.
Mỡ G. Beslux Plex EH-2/G cũng được sử dụng để bôi trơn cho các cơ cấu của máy móc hoạt động ở tốc độ thấp và hoạt động dưới sự rung động.
Ứng dụng
- Beslux Plex EH-2/G được chỉ định để bôi trơn cho các chi tiết cơ khí và vòng bi chịu tải trọng nặng, hoạt động trong dải nhiệt độ rộng (-15 đến 150 độ C) , tốc độ thấp và trung bình, có sự tác động của nước và nhũ tương, tốc độ quay vừa và thấp. G. Beslux Plex EH-2/G được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp thép, xi măng, khai thác mỏ và các ngành công nghiệp khác.
Mỡ được ứng dụng cho hệ thống bôi trơn trung tâm qua hệ thống bơm hoặc bằng tay.
Đặc tính nổi trội
– Nhiệt độ vận hành rộng (-15 đến 150 độ C, và có thể lên đến tối đa 180 độ C)
– Khả năng chịu tải, chống sóc, chổng rung tốt
– Khả năng bám dính tuyệt vời, tạo ái lực cao với kim loại.
– Khả năng bịt kín cao. Tránh sự xâm nhập của các chất gây ô nhiễm (nước, bụi bẩn, các hạt rắn..)
– Chống lại nước và nhũ tương của dầu nước tốt.
– Khả năng ồn định cơ khí cao.
– Khả năng tương thích tốt với bể nhũ tương của quá trình gia công kim loại
– Thời gian sử dụng dài, ít tác động đến môi trường.
– Có khả năng tạo ra lớp màng bôi trơn với khả năng chịu tải và chống chịu tải trọng trong điều kiện bôi trơn bị giới hạn
Dầu gia công kim loại bestril 650, bestril 450
BESTRIL 650, BESTRIL 450 là dầu khoáng nguyên chất sử dụng cho quá trình thúc sâu, dập sâu inox, sắt cacbon và hợp kim trong quá trình gia công mà không bị rách, bị xước, không bị co rút ở các góc của sản phẩm gia công.
Tính chất:
– Dầu BESTRIL 650, BESTRIL450 có chứa các chất phụ gia EP, sulfochlorinated, nhiều điện cực, áp suất trung bình và tạo dính để cho kết quả cao nhất trong điều kiện khắc nghiệt.
– Các chất phụ gia đã được bổ sung trong BESTRIL 650, BESTRIL 450 có tính năng hết sức ưu việt. Quá trình kéo kim loại, dầu BESTRIL 650, BESTRIL 450 sẽ làm kim loại giãn nỡ dễ ràng hơn.
– BESTRIL 650, BESTRIL 450 là hợp chất có chứa chất chống oxy hóa và chống mài mòn, với kiềm tẩy nhờn và những chất hòa tan.
Tham khảo thêm thông tin sản phẩm và tài liệu msds tại brugarolas.com.
Những dữ liệu này giúp xác định phạm vi nhiệt độ làm việc, độ nhớt/độ rắn, mức chịu tải, tốc độ khô/bay hơi, độ bền hóa học và tương thích với kim loại, nhựa, cao su hoặc sơn phủ. Theo hệ sản phẩm, thành phần có thể gồm dầu gốc khoáng/tổng hợp, polyme, phụ gia EP/chống mài mòn, chất ức chế rỉ, dung môi an toàn hoặc bột độn chuyên dụng.
5. Công nghệ sản xuất và kiểm soát chất lượng
Quy trình sản xuất hiện đại kết hợp quản lý chất lượng nghiêm ngặt giúp đảm bảo tính đồng đều giữa các lô, giảm sai lệch thông số và duy trì hiệu suất trong suốt vòng đời sử dụng. Các chỉ tiêu cơ – lý – hóa được theo dõi để đáp ứng yêu cầu ứng dụng thực tế.
6. Khác biệt so với các sản phẩm tương tự
Dầu mỡ bôi trơn đặc chủng Brugarolas cân bằng giữa hiệu năng, an toàn và tính tiện dụng. Phạm vi ứng dụng rộng, tính ổn định cao, tương thích tốt với nhiều vật liệu và hướng dẫn rõ ràng giúp giảm lỗi thao tác và hạn chế thay thế sớm.
7. Tính năng nổi bật, độ bền, chịu nhiệt, hiệu suất
- Độ bền trong môi trường khắc nghiệt, hỗ trợ vận hành liên tục.
- Khả năng chịu nhiệt/chịu tải/chống ăn mòn tùy hệ sản phẩm.
- Ổn định khi thay đổi nhiệt – ẩm, giảm rung ồn và ma sát.
- Dễ áp dụng, dễ làm sạch, phù hợp tiêu chuẩn an toàn thông dụng.
- Tối ưu kế hoạch bảo trì và chi phí vận hành.
8. Chứng nhận và tiêu chuẩn chất lượng
Tùy mã, sản phẩm có thể đáp ứng các yêu cầu như VOC, RoHS, REACH hoặc tiêu chuẩn nội bộ. Khuyến nghị tham khảo TDS/SDS chính xác trước khi triển khai diện rộng.
9. Ứng dụng thực tế
Ứng dụng trong cơ khí chế tạo, lắp ráp công nghiệp, bảo trì – bảo dưỡng, điện – điện tử, ô tô – xe máy, hàng hải, khai khoáng, thực phẩm – đồ uống (khi phù hợp) và nhiều lĩnh vực khác. Lựa chọn đúng hệ giúp tăng độ tin cậy và chất lượng đầu ra.
10. Vì sao nên mua Dầu mỡ bôi trơn đặc chủng Brugarolas tại topcongnghiep.vn?
Danh mục đa dạng, nguồn gốc rõ ràng, tài liệu đầy đủ và hướng dẫn sử dụng chuẩn mực. Quy trình báo giá minh bạch, hỗ trợ kỹ thuật trước/sau bán giúp người dùng áp dụng hiệu quả ngay từ lần đầu.
11. So sánh với các giải pháp trên thị trường
Khi cân nhắc Dầu mỡ bôi trơn đặc chủng Brugarolas, nên so sánh phạm vi nhiệt độ, độ bền bảo vệ, tương thích vật liệu, thời gian khô/đóng rắn, yêu cầu an toàn và tổng chi phí sử dụng. Đánh giá trên hiện trường thực tế giúp lựa chọn sát nhu cầu vận hành.
12. Hướng dẫn sử dụng, thời gian sử dụng, bảo hành, chứng từ
- Chuẩn bị: Vệ sinh bề mặt, loại bỏ tạp chất; thử trên mẫu nhỏ khi cần.
- Thi công: Áp dụng theo TDS của đúng mã; không trộn hệ khác khi chưa thử nghiệm.
- Kiểm tra: Theo dõi độ bám/độ ổn định; hiệu chỉnh lượng dùng phù hợp.
- Thời gian sử dụng: Phụ thuộc tải và môi trường; thiết lập lịch kiểm tra định kỳ.
- Bảo hành: Tuân theo chính sách áp dụng cho từng mã và lô hàng.
- Chứng từ: Cung cấp TDS, SDS (không bao gồm CO, CQ) khi yêu cầu.
- Ưu đãi: Xem chương trình theo thời điểm và số lượng.
13. Tài liệu tham khảo
Xem thêm nội dung hữu ích tại daumochinhhang.vn để cập nhật hướng dẫn và danh mục.




