1. Giới thiệu chung về Dầu bánh răng Texaco Meropa 68, 100, 150, 220, 320, 460, 680, 1000
Dầu bánh răng Texaco Meropa 68, 100, 150, 220, 320, 460, 680, 1000 là giải pháp kỹ thuật dành cho môi trường công nghiệp hiện đại, hướng tới tối ưu độ bền, tính ổn định và hiệu suất sử dụng dài hạn. Khi lựa chọn đúng cách, sản phẩm giúp giảm chi phí bảo trì, hạn chế dừng máy và cải thiện tính sẵn sàng của thiết bị.
2. Vai trò và lợi ích trong ngành
Trong bối cảnh sản xuất liên tục, chi tiết cơ khí và linh kiện điện – điện tử chịu tác động của nhiệt, rung, ma sát và tác nhân hóa học. Một vật tư phù hợp mang lại lợi ích rõ rệt: tăng tuổi thọ, ổn định chất lượng, giảm lỗi quy trình và tối ưu tổng chi phí sở hữu (TCO). Việc tiêu chuẩn hóa còn giúp đơn giản hóa quản lý vật tư, đào tạo và vận hành.
3. Dầu bánh răng Texaco Meropa 68, 100, 150, 220, 320, 460, 680, 1000 là gì?
Định nghĩa: Dầu bánh răng Texaco Meropa 68, 100, 150, 220, 320, 460, 680, 1000 là sản phẩm/giải pháp kỹ thuật được thiết kế để đáp ứng yêu cầu khắt khe về độ bền, hiệu suất và tương thích vật liệu. Tùy phiên bản, sản phẩm có thể dùng cho bôi trơn, chống ăn mòn, làm sạch, lắp ráp hoặc cải thiện độ kín/độ bám dính.
4. Thành phần và thông số kỹ thuật
Thông tin từ tài liệu dữ liệu:
Các ứng dụng
Dầu bôi trơn Meropa được khuyên dùng để bôi trơn nhiều loại thiết bị công nghiệp, di động và hàng hải.
- Tất cả các loại bộ truyền động bánh răng kèm theo và bộ giảm tốc độ khác nhau, từ động cơ bánh răng kilowatt phân đoạn đến các bộ công suất lớn, công suất lớn trên các nhà máy cán kim loại, nhà máy xi măng và tời kéo mỏ
- Bộ truyền động xích, đĩa xích, ổ trục trơn và chống ma sát tốc độ thấp, thanh dẫn bôi trơn, khớp nối, vít
- Dầu bôi trơn Meropa cũng hoạt động tốt trong các bánh răng hypoid công nghiệp và được khuyến nghị sử dụng hộp số truyền động và trục truyền động sâu trên ô tô, thiết bị xây dựng và gia công mỏ
- Các ứng dụng hàng hải bao gồm các hệ thống đẩy chính, máy ly tâm, máy móc trên boong như tời, kính chắn gió, cần trục, bánh răng quay, máy bơm, thang máy và tàu chở bánh lái và nhiều ứng dụng khác
- Dầu bôi trơn Meropa thích hợp cho các ứng dụng tắm, phun nước và lưu thông
- Các cấp độ nhớt nhẹ hơn rất phù hợp với các hệ thống bôi trơn dạng sương mù, nơi sử dụng các thiết bị như Norgren và Alemite
- Bôi trơn nhầm ổ lăn, ổ trục, bánh răng, rãnh bôi trơn và đường dẫn, bộ truyền động xích và các ứng dụng khác cần dầu bôi trơn cần có tính ổn định nhiệt và chống mài mòn tốt
- Dầu bôi trơn Meropa không ăn mòn bánh răng và vật liệu chịu lực như thép, đồng, đồng, babbitt hoặc cadmium-niken
Tính năng
- Bảo vệ chống mài mòn bánh răng, chống mài mòn vi rỗ và ổ trục, tăng tuổi thọ hệ thống
- Độ ổn định nhiệt và chống oxy hóa đáng tin cậy kéo dài tuổi thọ dầu, cải thiện thời gian hoạt động và năng suất
- Giảm cặn và hình thành bùn đảm bảo hệ thống sạch hơn, giảm thời gian ngừng hoạt động
- Chống ăn mòn hiệu quả làm tăng độ tin cậy của linh kiện, bôi trơn giảm thời gian bảo trì đột xuất
- Tách nước nhanh chóng tối ưu hóa khả năng bôi trơn và ngăn ngừa rỉ sét, giảm chi phí
- Khả năng ngăn chặn bọt tốt, ngay cả khi bị nhiễm nước, đảm bảo hoạt động không gặp sự cố
- Các ứng dụng công nghiệp, hàng hải và di động giúp giảm lượng hàng tồn kho, tiết kiệm thời gian và tiền bạc
Phê duyệt
Dầu bánh răng Meropa đáp ứng các yêu cầu của:
- DIN 51517/3 (CLP)
- ISO 12925-1 (CKD)
- Thép Hoa Kỳ 224
- AGMA 9005-E02
- Truyền điện Textron: VG 68 (2E), VG 100 (3E), VG 150 (4E), VG 220 (5E), VG 320 (6E), VG 460 (7E), VG 680 (8E), VG 1000)
- Cincinatti Milacron P-35, P-59, P-63, P-74, P-77, P-78
Những dữ liệu này giúp xác định phạm vi nhiệt độ làm việc, độ nhớt/độ rắn, mức chịu tải, tốc độ khô/bay hơi, độ bền hóa học và tương thích với kim loại, nhựa, cao su hoặc sơn phủ. Theo hệ sản phẩm, thành phần có thể gồm dầu gốc khoáng/tổng hợp, polyme, phụ gia EP/chống mài mòn, chất ức chế rỉ, dung môi an toàn hoặc bột độn chuyên dụng.
5. Công nghệ sản xuất và kiểm soát chất lượng
Quy trình sản xuất hiện đại kết hợp quản lý chất lượng nghiêm ngặt giúp đảm bảo tính đồng đều giữa các lô, giảm sai lệch thông số và duy trì hiệu suất trong suốt vòng đời sử dụng. Các chỉ tiêu cơ – lý – hóa được theo dõi để đáp ứng yêu cầu ứng dụng thực tế.
6. Khác biệt so với các sản phẩm tương tự
Dầu bánh răng Texaco Meropa 68, 100, 150, 220, 320, 460, 680, 1000 cân bằng giữa hiệu năng, an toàn và tính tiện dụng. Phạm vi ứng dụng rộng, tính ổn định cao, tương thích tốt với nhiều vật liệu và hướng dẫn rõ ràng giúp giảm lỗi thao tác và hạn chế thay thế sớm.
7. Tính năng nổi bật, độ bền, chịu nhiệt, hiệu suất
- Độ bền trong môi trường khắc nghiệt, hỗ trợ vận hành liên tục.
- Khả năng chịu nhiệt/chịu tải/chống ăn mòn tùy hệ sản phẩm.
- Ổn định khi thay đổi nhiệt – ẩm, giảm rung ồn và ma sát.
- Dễ áp dụng, dễ làm sạch, phù hợp tiêu chuẩn an toàn thông dụng.
- Tối ưu kế hoạch bảo trì và chi phí vận hành.
8. Chứng nhận và tiêu chuẩn chất lượng
Tùy mã, sản phẩm có thể đáp ứng các yêu cầu như VOC, RoHS, REACH hoặc tiêu chuẩn nội bộ. Khuyến nghị tham khảo TDS/SDS chính xác trước khi triển khai diện rộng.
9. Ứng dụng thực tế
Ứng dụng trong cơ khí chế tạo, lắp ráp công nghiệp, bảo trì – bảo dưỡng, điện – điện tử, ô tô – xe máy, hàng hải, khai khoáng, thực phẩm – đồ uống (khi phù hợp) và nhiều lĩnh vực khác. Lựa chọn đúng hệ giúp tăng độ tin cậy và chất lượng đầu ra.
10. Vì sao nên mua Dầu bánh răng Texaco Meropa 68, 100, 150, 220, 320, 460, 680, 1000 tại topcongnghiep.vn?
Danh mục đa dạng, nguồn gốc rõ ràng, tài liệu đầy đủ và hướng dẫn sử dụng chuẩn mực. Quy trình báo giá minh bạch, hỗ trợ kỹ thuật trước/sau bán giúp người dùng áp dụng hiệu quả ngay từ lần đầu.
11. So sánh với các giải pháp trên thị trường
Khi cân nhắc Dầu bánh răng Texaco Meropa 68, 100, 150, 220, 320, 460, 680, 1000, nên so sánh phạm vi nhiệt độ, độ bền bảo vệ, tương thích vật liệu, thời gian khô/đóng rắn, yêu cầu an toàn và tổng chi phí sử dụng. Đánh giá trên hiện trường thực tế giúp lựa chọn sát nhu cầu vận hành.
12. Hướng dẫn sử dụng, thời gian sử dụng, bảo hành, chứng từ
- Chuẩn bị: Vệ sinh bề mặt, loại bỏ tạp chất; thử trên mẫu nhỏ khi cần.
- Thi công: Áp dụng theo TDS của đúng mã; không trộn hệ khác khi chưa thử nghiệm.
- Kiểm tra: Theo dõi độ bám/độ ổn định; hiệu chỉnh lượng dùng phù hợp.
- Thời gian sử dụng: Phụ thuộc tải và môi trường; thiết lập lịch kiểm tra định kỳ.
- Bảo hành: Tuân theo chính sách áp dụng cho từng mã và lô hàng.
- Chứng từ: Cung cấp TDS, SDS (không bao gồm CO, CQ) khi yêu cầu.
- Ưu đãi: Xem chương trình theo thời điểm và số lượng.
13. Tài liệu tham khảo
Xem thêm nội dung hữu ích tại daumochinhhang.vn để cập nhật hướng dẫn và danh mục.