1. Giới thiệu chung về Dầu bánh răng Aral Degol BMB 100 150 220 320 460 680 1200
Dầu bánh răng Aral Degol BMB 100 150 220 320 460 680 1200 là giải pháp kỹ thuật dành cho môi trường công nghiệp hiện đại, hướng tới tối ưu độ bền, tính ổn định và hiệu suất sử dụng dài hạn. Khi lựa chọn đúng cách, sản phẩm giúp giảm chi phí bảo trì, hạn chế dừng máy và cải thiện tính sẵn sàng của thiết bị.
2. Vai trò và lợi ích trong ngành
Trong bối cảnh sản xuất liên tục, chi tiết cơ khí và linh kiện điện – điện tử chịu tác động của nhiệt, rung, ma sát và tác nhân hóa học. Một vật tư phù hợp mang lại lợi ích rõ rệt: tăng tuổi thọ, ổn định chất lượng, giảm lỗi quy trình và tối ưu tổng chi phí sở hữu (TCO). Việc tiêu chuẩn hóa còn giúp đơn giản hóa quản lý vật tư, đào tạo và vận hành.
3. Dầu bánh răng Aral Degol BMB 100 150 220 320 460 680 1200 là gì?
Định nghĩa: Dầu bánh răng Aral Degol BMB 100 150 220 320 460 680 1200 là sản phẩm/giải pháp kỹ thuật được thiết kế để đáp ứng yêu cầu khắt khe về độ bền, hiệu suất và tương thích vật liệu. Tùy phiên bản, sản phẩm có thể dùng cho bôi trơn, chống ăn mòn, làm sạch, lắp ráp hoặc cải thiện độ kín/độ bám dính.
4. Thành phần và thông số kỹ thuật
Thông tin từ tài liệu dữ liệu:
Aral Degol BMB 100
Dầu bánh răng loại CLPF
Các ứng dụng
Aral Degol BMB 100 là dầu bánh răng chất lượng cao với phụ gia bôi trơn chứa kim loại (molypden disulphide / MoS2). Dầu đáp ứng các yêu cầu của tiêu chuẩn DIN 51517-3 và đủ tiêu chuẩn là dầu bánh răng loại CLPF theo tiêu chuẩn DIN 5150Các phụ gia MoS2 được kết hợp với dầu gốc và các phụ gia khác, do đó hệ thống treo ổn định có thể đạt được hiệu quả cao nhất. một phạm vi tải rộng. Các đặc tính đáng chú ý của dầu bánh răng tính chất trung hòa với kim loại nặng và phớt màu, khả năng chịu tải nhiệt độ cao, độ ổn định lão hóa tốt và khả năng bảo vệ chống ăn mòn tốt bất thường.
Khu vực hoạt động
Aral Degol BMB 100 được sử dụng cho các bánh răng chạy chậm, chịu tải nặng, chịu va đập mạnh và tải trọng dao động. Nó vẫn đảm bảo bôi trơn nếu có sự phân tách phản ứng, có thể phát triển thông qua các hoạt chất hòa tan hóa học, do thiếu nguồn cung cấp dầu bôi trơn vốn đã bị phân hủy nhiều. Degol BMB 100 có các đặc tính chạy khẩn cấp giúp triệt tiêu thêm dao động.
Aral Degol BMB 220
Dầu bánh răng loại CLPF
Các ứng dụng
Aral Degol BMB 220 là dầu bánh răng chất lượng cao với phụ gia bôi trơn chứa kim loại (molypden disulphide / MoS2). Dầu đáp ứng các yêu cầu của tiêu chuẩn DIN 51517-3 và đủ tiêu chuẩn là dầu bánh răng loại CLPF theo tiêu chuẩn DIN 5150Các phụ gia MoS2 được kết hợp với dầu gốc và các phụ gia khác, do đó hệ thống treo ổn định có thể đạt được hiệu quả cao nhất. một phạm vi tải rộng. Các đặc tính đáng chú ý của dầu bánh răng tính chất trung hòa với kim loại nặng và phớt màu, khả năng chịu tải nhiệt độ cao, độ ổn định lão hóa tốt và khả năng bảo vệ chống ăn mòn tốt bất thường.
Aral Degol BMB 320
Dầu bánh răng loại CLPF
Các ứng dụng
Aral Degol BMB 320 là dầu bánh răng chất lượng cao với phụ gia bôi trơn chứa kim loại (molypden disulphide / MoS2). Dầu đáp ứng các yêu cầu của tiêu chuẩn DIN 51517-3 và đủ điều kiện là dầu bánh răng loại CLPF theo tiêu chuẩn DIN 5150Các phụ gia MoS2 được kết hợp với dầu gốc và các phụ gia khác, hệ thống treo ổn định có thể đạt được hiệu quả cao nhất trên một phạm vi tải rộng. Các đặc tính đáng chú ý của loại dầu bánh răng tính chất trung hòa với kim loại màu nặng, phớt và có khả năng chịu tải nhiệt độ cao, ổn định lão hóa tốt và bảo vệ chống ăn mòn tuyệt vời.
Aral Degol BMB 460
Dầu bánh răng loại CLPF
Các ứng dụng
Dầu bánh răng chất lượng cao Aral Degol BMB 460 với phụ gia bôi trơn chứa kim loại (molypden disulphide / MoS2). Dầu đáp ứng các yêu cầu của tiêu chuẩn DIN 51517-3 và đủ tiêu chuẩn là dầu bánh răng loại CLPF theo tiêu chuẩn DIN 5150Các phụ gia MoS2 được kết hợp với dầu gốc và các phụ gia khác, do đó hệ thống treo ổn định có thể đạt được hiệu quả cao nhất. một phạm vi tải rộng. Các đặc tính đáng chú ý của dầu bánh răng tính chất trung hòa với kim loại nặng và phớt màu, khả năng chịu tải nhiệt độ cao, độ ổn định lão hóa tốt và khả năng bảo vệ chống ăn mòn tốt bất thường.
Aral Degol BMB 680
Dầu bánh răng loại CLPF
Các ứng dụng
Aral Degol BMB 680 là dầu bánh răng chất lượng cao với phụ gia bôi trơn chứa kim loại (molypden disulphide / MoS2). Dầu đáp ứng các yêu cầu của tiêu chuẩn DIN 51517-3 và đủ tiêu chuẩn là dầu bánh răng loại CLPF theo tiêu chuẩn DIN 5150Các phụ gia MoS2 được kết hợp với dầu gốc và các phụ gia khác, do đó hệ thống treo ổn định có thể đạt được hiệu quả cao nhất. một phạm vi tải rộng. Các đặc tính đáng chú ý của dầu bánh răng tính chất trung hòa với kim loại nặng và phớt màu, khả năng chịu tải nhiệt độ cao, độ ổn định lão hóa tốt và khả năng bảo vệ chống ăn mòn tốt bất thường.
Aral Degol BMB 1200
Dầu bánh răng loại CLPF
Các ứng dụng
Aral Degol BMB 1200 là dầu bánh răng chất lượng cao với phụ gia bôi trơn chứa kim loại (molypden disulphide / MoS2). Dầu đáp ứng các yêu cầu của tiêu chuẩn DIN 51517-3 và đủ tiêu chuẩn là dầu bánh răng loại CLPF theo tiêu chuẩn DIN 5150Các phụ gia MoS2 được kết hợp với dầu gốc và các phụ gia khác, do đó hệ thống treo ổn định có thể đạt được hiệu quả cao nhất. một phạm vi tải rộng. Các đặc tính đáng chú ý của dầu bánh răng tính chất trung hòa với kim loại nặng và phớt màu, khả năng chịu tải nhiệt độ cao, độ ổn định lão hóa tốt và khả năng bảo vệ chống ăn mòn tốt bất thường.
Các sản phẩm ARAL
- Aral Vitam GF 10
- Aral Vitam GF 22
- Aral Vitam GF 32
- Aral Vitam GF 46
- Aral Vitam GF 68
- Aral Vitam GX 100
- Aral Vitam GX 32
- Aral Vitam GX 46
- Aral Vitam GX 68
- Aral Vitam H 540
- Aral Vitam HF 32
- Aral Vitam HF 46
- Aral Vitam SHF-HV 46
- Aral Vitam SHF-HV 68
- Aral Vitam VF 46
- Aral Vitamol 4004
- Aral Vitamol ZH-M
Những dữ liệu này giúp xác định phạm vi nhiệt độ làm việc, độ nhớt/độ rắn, mức chịu tải, tốc độ khô/bay hơi, độ bền hóa học và tương thích với kim loại, nhựa, cao su hoặc sơn phủ. Theo hệ sản phẩm, thành phần có thể gồm dầu gốc khoáng/tổng hợp, polyme, phụ gia EP/chống mài mòn, chất ức chế rỉ, dung môi an toàn hoặc bột độn chuyên dụng.
5. Công nghệ sản xuất và kiểm soát chất lượng
Quy trình sản xuất hiện đại kết hợp quản lý chất lượng nghiêm ngặt giúp đảm bảo tính đồng đều giữa các lô, giảm sai lệch thông số và duy trì hiệu suất trong suốt vòng đời sử dụng. Các chỉ tiêu cơ – lý – hóa được theo dõi để đáp ứng yêu cầu ứng dụng thực tế.
6. Khác biệt so với các sản phẩm tương tự
Dầu bánh răng Aral Degol BMB 100 150 220 320 460 680 1200 cân bằng giữa hiệu năng, an toàn và tính tiện dụng. Phạm vi ứng dụng rộng, tính ổn định cao, tương thích tốt với nhiều vật liệu và hướng dẫn rõ ràng giúp giảm lỗi thao tác và hạn chế thay thế sớm.
7. Tính năng nổi bật, độ bền, chịu nhiệt, hiệu suất
- Độ bền trong môi trường khắc nghiệt, hỗ trợ vận hành liên tục.
- Khả năng chịu nhiệt/chịu tải/chống ăn mòn tùy hệ sản phẩm.
- Ổn định khi thay đổi nhiệt – ẩm, giảm rung ồn và ma sát.
- Dễ áp dụng, dễ làm sạch, phù hợp tiêu chuẩn an toàn thông dụng.
- Tối ưu kế hoạch bảo trì và chi phí vận hành.
8. Chứng nhận và tiêu chuẩn chất lượng
Tùy mã, sản phẩm có thể đáp ứng các yêu cầu như VOC, RoHS, REACH hoặc tiêu chuẩn nội bộ. Khuyến nghị tham khảo TDS/SDS chính xác trước khi triển khai diện rộng.
9. Ứng dụng thực tế
Ứng dụng trong cơ khí chế tạo, lắp ráp công nghiệp, bảo trì – bảo dưỡng, điện – điện tử, ô tô – xe máy, hàng hải, khai khoáng, thực phẩm – đồ uống (khi phù hợp) và nhiều lĩnh vực khác. Lựa chọn đúng hệ giúp tăng độ tin cậy và chất lượng đầu ra.
10. Vì sao nên mua Dầu bánh răng Aral Degol BMB 100 150 220 320 460 680 1200 tại topcongnghiep.vn?
Danh mục đa dạng, nguồn gốc rõ ràng, tài liệu đầy đủ và hướng dẫn sử dụng chuẩn mực. Quy trình báo giá minh bạch, hỗ trợ kỹ thuật trước/sau bán giúp người dùng áp dụng hiệu quả ngay từ lần đầu.
11. So sánh với các giải pháp trên thị trường
Khi cân nhắc Dầu bánh răng Aral Degol BMB 100 150 220 320 460 680 1200, nên so sánh phạm vi nhiệt độ, độ bền bảo vệ, tương thích vật liệu, thời gian khô/đóng rắn, yêu cầu an toàn và tổng chi phí sử dụng. Đánh giá trên hiện trường thực tế giúp lựa chọn sát nhu cầu vận hành.
12. Hướng dẫn sử dụng, thời gian sử dụng, bảo hành, chứng từ
- Chuẩn bị: Vệ sinh bề mặt, loại bỏ tạp chất; thử trên mẫu nhỏ khi cần.
- Thi công: Áp dụng theo TDS của đúng mã; không trộn hệ khác khi chưa thử nghiệm.
- Kiểm tra: Theo dõi độ bám/độ ổn định; hiệu chỉnh lượng dùng phù hợp.
- Thời gian sử dụng: Phụ thuộc tải và môi trường; thiết lập lịch kiểm tra định kỳ.
- Bảo hành: Tuân theo chính sách áp dụng cho từng mã và lô hàng.
- Chứng từ: Cung cấp TDS, SDS (không bao gồm CO, CQ) khi yêu cầu.
- Ưu đãi: Xem chương trình theo thời điểm và số lượng.
13. Tài liệu tham khảo
Xem thêm nội dung hữu ích tại daumochinhhang.vn để cập nhật hướng dẫn và danh mục.