1. Giới thiệu chung về Dầu cắt gọt FUCHS ECOCUT MIKRO PLUS 20, 82
Dầu cắt gọt FUCHS ECOCUT MIKRO PLUS 20, 82 là giải pháp kỹ thuật dành cho môi trường công nghiệp hiện đại, hướng tới tối ưu độ bền, tính ổn định và hiệu suất sử dụng dài hạn. Khi lựa chọn đúng cách, sản phẩm giúp giảm chi phí bảo trì, hạn chế dừng máy và cải thiện tính sẵn sàng của thiết bị.
2. Vai trò và lợi ích trong ngành
Trong bối cảnh sản xuất liên tục, chi tiết cơ khí và linh kiện điện – điện tử chịu tác động của nhiệt, rung, ma sát và tác nhân hóa học. Một vật tư phù hợp mang lại lợi ích rõ rệt: tăng tuổi thọ, ổn định chất lượng, giảm lỗi quy trình và tối ưu tổng chi phí sở hữu (TCO). Việc tiêu chuẩn hóa còn giúp đơn giản hóa quản lý vật tư, đào tạo và vận hành.
3. Dầu cắt gọt FUCHS ECOCUT MIKRO PLUS 20, 82 là gì?
Định nghĩa: Dầu cắt gọt FUCHS ECOCUT MIKRO PLUS 20, 82 là sản phẩm/giải pháp kỹ thuật được thiết kế để đáp ứng yêu cầu khắt khe về độ bền, hiệu suất và tương thích vật liệu. Tùy phiên bản, sản phẩm có thể dùng cho bôi trơn, chống ăn mòn, làm sạch, lắp ráp hoặc cải thiện độ kín/độ bám dính.
4. Thành phần và thông số kỹ thuật
Thông tin từ tài liệu dữ liệu:
Các ứng dụng
ECOCUT PLUS 20 được pha chế cho các hoạt động Bôi trơn với số lượng tối thiểu trên nhôm và các kim loại màu khác, gang, thép và hợp kim thép. ECOCUT PLUS 20 có hiệu quả cao và do đó giảm lượng dầu tiêu thụ bôi trơn.
Tính năng sản phẩm
- Công thức đã thử nghiệm và thử nghiệm
- Phân hủy sinh học nhanh chóng
- Không độc hại
- Mùi trung tính
- Không gây ô nhiễm nước
- Không có dư lượng
- Phôi khô, máy móc và phôi
- Tăng tuổi thọ thiết bị
Các loại dầu cắt gọt kim loại Fuchs
Tên sản phẩm | Vật liệu gia công | Tính năng và ứng dụng |
---|---|---|
Dòng ECOCUT HFN | Thép cacbon, gang, hợp kim nhôm, kim loại màu | Dầu cắt gọt đa năng, chống ăn mòn cực tốt, không chứa flo và kẽm.
Thích hợp để cắt, khoan, gia công bánh răng và mài, và cũng có thể được sử dụng làm dầu cho máy công cụ. |
Dòng ECOCUT 600
Dòng ECOCUT 700 |
Gang, thép cacbon, thép hợp kim, thép không gỉ | Đặc tính chống mài mòn và chống cực áp tuyệt vời, không chứa flo, ít sương mù dầu.
Có thể được sử dụng cho các quy trình hạng nặng như khoan súng, khoan sâu, khai thác, chuốt và gia công bánh răng. |
ECOCUT HSG 915 | thép, kim loại màu | Sương mù dầu thấp, hiệu suất phân tán yên tĩnh tuyệt vời.
Đáp ứng các yêu cầu làm mát và bôi trơn của mài tốc độ cao. |
ECOCUT HSG 211 LE | Gang, thép, kim loại màu | Khả năng chống lão hóa, hiệu suất cực áp tốt, ít sương mù dầu, ít bọt, không chứa flo và kẽm.
Được sử dụng rộng rãi trong dầu cắt, mài tốc độ cao, và cũng được sử dụng làm dầu thủy lực thiết bị và dầu trục chính. |
Dòng RATAK MSN | thép hợp kim, gang | Sương mù dầu thấp, bôi trơn tuyệt vời và các đặc tính cực áp.
Được sử dụng rộng rãi trong các quá trình gia công bánh răng khác nhau. |
Dòng RATAK MZA | Thép cacbon, thép không gỉ, thép cacbua, | Đặc tính chống mài mòn, chịu cực áp và chống gỉ tuyệt vời.
Đặc biệt thích hợp để cắt thép không gỉ có độ cứng cao. |
RATAK MSN 55 | Thép cacbon, thép hợp kim, thép không gỉ, gang | Sương mù dầu thấp, chịu cực áp và chống ăn mòn tốt.
Chủ yếu được sử dụng cho các quá trình cắt khó như chuốt, khoan sâu, gia công bánh răng, v.v. |
ECOCUT MICRO PLUS 20 | Hợp kim nhôm, kim loại màu, thép hợp kim, gang | Dầu cắt gọt được thiết kế đặc biệt để bôi trơn với số lượng tối thiểu ( MQL ). Phân hủy sinh học nhanh chóng, khô nhanh mà không để lại cặn.
Nó có thể được sử dụng cho các thiết bị làm mát bên trong và bên ngoài, và nó là một sản phẩm xanh và thân thiện với môi trường. |
RENODRILL 2190 | Thép hợp kim độ cứng cao | Nó có thể thể hiện hiệu suất cực áp cao trong cả điều kiện nhiệt độ xử lý cao và thấp.
Nó phù hợp với các vật liệu có độ cứng cao và các quy trình gia công khó, chẳng hạn như khoan lỗ sâu, khoan súng, chuốt và khai thác. |
ECOCUT MIKRO PLUS 82
Dầu bôi trơn số lượng tối thiểu dựa trên rượu béo; bay hơi hầu như không còn cặn. Thích hợp cho tất cả các hệ thống ứng dụng.
Những dữ liệu này giúp xác định phạm vi nhiệt độ làm việc, độ nhớt/độ rắn, mức chịu tải, tốc độ khô/bay hơi, độ bền hóa học và tương thích với kim loại, nhựa, cao su hoặc sơn phủ. Theo hệ sản phẩm, thành phần có thể gồm dầu gốc khoáng/tổng hợp, polyme, phụ gia EP/chống mài mòn, chất ức chế rỉ, dung môi an toàn hoặc bột độn chuyên dụng.
5. Công nghệ sản xuất và kiểm soát chất lượng
Quy trình sản xuất hiện đại kết hợp quản lý chất lượng nghiêm ngặt giúp đảm bảo tính đồng đều giữa các lô, giảm sai lệch thông số và duy trì hiệu suất trong suốt vòng đời sử dụng. Các chỉ tiêu cơ – lý – hóa được theo dõi để đáp ứng yêu cầu ứng dụng thực tế.
6. Khác biệt so với các sản phẩm tương tự
Dầu cắt gọt FUCHS ECOCUT MIKRO PLUS 20, 82 cân bằng giữa hiệu năng, an toàn và tính tiện dụng. Phạm vi ứng dụng rộng, tính ổn định cao, tương thích tốt với nhiều vật liệu và hướng dẫn rõ ràng giúp giảm lỗi thao tác và hạn chế thay thế sớm.
7. Tính năng nổi bật, độ bền, chịu nhiệt, hiệu suất
- Độ bền trong môi trường khắc nghiệt, hỗ trợ vận hành liên tục.
- Khả năng chịu nhiệt/chịu tải/chống ăn mòn tùy hệ sản phẩm.
- Ổn định khi thay đổi nhiệt – ẩm, giảm rung ồn và ma sát.
- Dễ áp dụng, dễ làm sạch, phù hợp tiêu chuẩn an toàn thông dụng.
- Tối ưu kế hoạch bảo trì và chi phí vận hành.
8. Chứng nhận và tiêu chuẩn chất lượng
Tùy mã, sản phẩm có thể đáp ứng các yêu cầu như VOC, RoHS, REACH hoặc tiêu chuẩn nội bộ. Khuyến nghị tham khảo TDS/SDS chính xác trước khi triển khai diện rộng.
9. Ứng dụng thực tế
Ứng dụng trong cơ khí chế tạo, lắp ráp công nghiệp, bảo trì – bảo dưỡng, điện – điện tử, ô tô – xe máy, hàng hải, khai khoáng, thực phẩm – đồ uống (khi phù hợp) và nhiều lĩnh vực khác. Lựa chọn đúng hệ giúp tăng độ tin cậy và chất lượng đầu ra.
10. Vì sao nên mua Dầu cắt gọt FUCHS ECOCUT MIKRO PLUS 20, 82 tại topcongnghiep.vn?
Danh mục đa dạng, nguồn gốc rõ ràng, tài liệu đầy đủ và hướng dẫn sử dụng chuẩn mực. Quy trình báo giá minh bạch, hỗ trợ kỹ thuật trước/sau bán giúp người dùng áp dụng hiệu quả ngay từ lần đầu.
11. So sánh với các giải pháp trên thị trường
Khi cân nhắc Dầu cắt gọt FUCHS ECOCUT MIKRO PLUS 20, 82, nên so sánh phạm vi nhiệt độ, độ bền bảo vệ, tương thích vật liệu, thời gian khô/đóng rắn, yêu cầu an toàn và tổng chi phí sử dụng. Đánh giá trên hiện trường thực tế giúp lựa chọn sát nhu cầu vận hành.
12. Hướng dẫn sử dụng, thời gian sử dụng, bảo hành, chứng từ
- Chuẩn bị: Vệ sinh bề mặt, loại bỏ tạp chất; thử trên mẫu nhỏ khi cần.
- Thi công: Áp dụng theo TDS của đúng mã; không trộn hệ khác khi chưa thử nghiệm.
- Kiểm tra: Theo dõi độ bám/độ ổn định; hiệu chỉnh lượng dùng phù hợp.
- Thời gian sử dụng: Phụ thuộc tải và môi trường; thiết lập lịch kiểm tra định kỳ.
- Bảo hành: Tuân theo chính sách áp dụng cho từng mã và lô hàng.
- Chứng từ: Cung cấp TDS, SDS (không bao gồm CO, CQ) khi yêu cầu.
- Ưu đãi: Xem chương trình theo thời điểm và số lượng.
13. Tài liệu tham khảo
Xem thêm nội dung hữu ích tại daumochinhhang.vn để cập nhật hướng dẫn và danh mục.