1. Giới thiệu chung về Dầu bơm khuếch tán Dow Corning DC 702, 704, 705
Dầu bơm khuếch tán Dow Corning DC 702, 704, 705 là giải pháp kỹ thuật dành cho môi trường công nghiệp hiện đại, hướng tới tối ưu độ bền, tính ổn định và hiệu suất sử dụng dài hạn. Khi lựa chọn đúng cách, sản phẩm giúp giảm chi phí bảo trì, hạn chế dừng máy và cải thiện tính sẵn sàng của thiết bị.
2. Vai trò và lợi ích trong ngành
Trong bối cảnh sản xuất liên tục, chi tiết cơ khí và linh kiện điện – điện tử chịu tác động của nhiệt, rung, ma sát và tác nhân hóa học. Một vật tư phù hợp mang lại lợi ích rõ rệt: tăng tuổi thọ, ổn định chất lượng, giảm lỗi quy trình và tối ưu tổng chi phí sở hữu (TCO). Việc tiêu chuẩn hóa còn giúp đơn giản hóa quản lý vật tư, đào tạo và vận hành.
3. Dầu bơm khuếch tán Dow Corning DC 702, 704, 705 là gì?
Định nghĩa: Dầu bơm khuếch tán Dow Corning DC 702, 704, 705 là sản phẩm/giải pháp kỹ thuật được thiết kế để đáp ứng yêu cầu khắt khe về độ bền, hiệu suất và tương thích vật liệu. Tùy phiên bản, sản phẩm có thể dùng cho bôi trơn, chống ăn mòn, làm sạch, lắp ráp hoặc cải thiện độ kín/độ bám dính.
4. Thành phần và thông số kỹ thuật
Thông tin từ tài liệu dữ liệu:
Dầu bơm khuếch tán Dow Corning cho độ chân không cao và để bơm nhanh lượng lớn khí hoặc hơi trong các hoạt động sản xuất. Dow Corning 702, 704 và 705 là dầu chân không silicone trơ về mặt hóa học, ổn định nhiệt, chống oxy hóa và giúp bơm nhanh hơn và tuổi thọ dầu lâu hơn. Chúng cũng cho phép máy bơm khuếch tán hoạt động ở áp suất cao hơn so với những máy bơm sử dụng hydrocacbon hoặc dầu gốc tổng hợp, dẫn đến việc bơm nhanh hơn và hệ thống chân không hiệu quả hơn. Dầu bơm khuếch tán Dow Corning có thể đạt được áp suất hơi thấp, do đó giảm dòng chảy ngược và loại bỏ việc sử dụng bẫy cho nhiều ứng dụng.
Tính năng
- Rút ngắn thời gian chạy điều chỉnh.
- Dầu silicon một thành phần cần ít thời gian hơn để đạt được độ chân không tối đa so với dầu silicon đa thành phần.
- Với dòng chảy ngược tối thiểu, áp suất hơi của dầu silicon đơn thành phần DOW CORNING thấp đến mức đối với nhiều ứng dụng không cần bẫy hoặc làm lạnh bẫy hiện có.
- Tuổi thọ lâu hơn.
- Tính ổn định nhiệt và hóa học của dầu silicone cho phép hoạt động lâu dài mà không bị hư hỏng và nhiễm bẩn.
- Nhu cầu bảo trì hệ thống làm sạch ít hơn.
- Chu kỳ nhanh hơn, ít thời gian ngưng máy hơn và ít cần thay dầu hơn.
Thông số kỹ thuật
Dow Corning | Độ nhớt cSt (ở 25 ℃) | Điểm chớp cháy ° C | Điểm sôi ° C (ở 0,5 Torr) | Nhiệt độ lò điển hình ° C | Áp suất hơi, Torr (25 ° C) | Chân không tối ưu, Torr | Trọng lượng riêng, 25 ℃ | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Không có bẫy | Có bẫy | |||||||
Dow Corning 702 | 45 | 193 | 180 | 190 | 1 × 10-6 | 10-6 | – | 1,07 |
Dow Corning 704 | 39 | 221 | 215 | 220 | 2 x 10-8 | 10-710-8 | đến 10-11 | 1,07 |
Dow Corning 705 | 175 | 243 | 245 | 250-270 | 3 × 10-10 | 10-11 | 1,09 |
Dow Corning | DC 702 | DC 704 | DC 705 |
---|---|---|---|
Các đặc tính | Tính ổn định nhiệt, khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao, tính trơ hóa học | Hàm lượng benzen cao, trơ về mặt hóa học, không lẫn tạp chất, chống oxy hóa, bức xạ và cháy nổ | Chịu nhiệt độ cao, áp suất hơi nước thấp, tỷ lệ hồi lưu thấp, khả năng chống oxy hóa, thủy phân và bức xạ |
Các ứng dụng | Để nhanh chóng di tản khối lượng lớn khí và hơi nước trong ứng dụng sản xuất | Để sản xuất chân không 10-7 ~ 10-8 Torr (không có bẫy) và 10-10 ~ 10-11 Torr (có bẫy)) | Để tạo ra các máy hút cao và siêu sạch |
Các ứng dụng
Máy bơm khuếch tán sử dụng dầu silicon được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực xử lý điện tử, điện và kim loại đòi hỏi hệ thống chân không cao, chẳng hạn như ống hình ảnh, bóng đèn, ống điện tử công suất cao, ống điện tử vi sóng, máy gia tốc năng lượng nguyên tử, kính hiển vi điện tử, linh kiện bán dẫn, mạch tích hợp, linh kiện điện tử, Lớp phủ chân không kim loại, luyện kim chân không, thiết bị xử lý và nung và chưng cất chân không và các bộ phận khác.
Những dữ liệu này giúp xác định phạm vi nhiệt độ làm việc, độ nhớt/độ rắn, mức chịu tải, tốc độ khô/bay hơi, độ bền hóa học và tương thích với kim loại, nhựa, cao su hoặc sơn phủ. Theo hệ sản phẩm, thành phần có thể gồm dầu gốc khoáng/tổng hợp, polyme, phụ gia EP/chống mài mòn, chất ức chế rỉ, dung môi an toàn hoặc bột độn chuyên dụng.
5. Công nghệ sản xuất và kiểm soát chất lượng
Quy trình sản xuất hiện đại kết hợp quản lý chất lượng nghiêm ngặt giúp đảm bảo tính đồng đều giữa các lô, giảm sai lệch thông số và duy trì hiệu suất trong suốt vòng đời sử dụng. Các chỉ tiêu cơ – lý – hóa được theo dõi để đáp ứng yêu cầu ứng dụng thực tế.
6. Khác biệt so với các sản phẩm tương tự
Dầu bơm khuếch tán Dow Corning DC 702, 704, 705 cân bằng giữa hiệu năng, an toàn và tính tiện dụng. Phạm vi ứng dụng rộng, tính ổn định cao, tương thích tốt với nhiều vật liệu và hướng dẫn rõ ràng giúp giảm lỗi thao tác và hạn chế thay thế sớm.
7. Tính năng nổi bật, độ bền, chịu nhiệt, hiệu suất
- Độ bền trong môi trường khắc nghiệt, hỗ trợ vận hành liên tục.
- Khả năng chịu nhiệt/chịu tải/chống ăn mòn tùy hệ sản phẩm.
- Ổn định khi thay đổi nhiệt – ẩm, giảm rung ồn và ma sát.
- Dễ áp dụng, dễ làm sạch, phù hợp tiêu chuẩn an toàn thông dụng.
- Tối ưu kế hoạch bảo trì và chi phí vận hành.
8. Chứng nhận và tiêu chuẩn chất lượng
Tùy mã, sản phẩm có thể đáp ứng các yêu cầu như VOC, RoHS, REACH hoặc tiêu chuẩn nội bộ. Khuyến nghị tham khảo TDS/SDS chính xác trước khi triển khai diện rộng.
9. Ứng dụng thực tế
Ứng dụng trong cơ khí chế tạo, lắp ráp công nghiệp, bảo trì – bảo dưỡng, điện – điện tử, ô tô – xe máy, hàng hải, khai khoáng, thực phẩm – đồ uống (khi phù hợp) và nhiều lĩnh vực khác. Lựa chọn đúng hệ giúp tăng độ tin cậy và chất lượng đầu ra.
10. Vì sao nên mua Dầu bơm khuếch tán Dow Corning DC 702, 704, 705 tại topcongnghiep.vn?
Danh mục đa dạng, nguồn gốc rõ ràng, tài liệu đầy đủ và hướng dẫn sử dụng chuẩn mực. Quy trình báo giá minh bạch, hỗ trợ kỹ thuật trước/sau bán giúp người dùng áp dụng hiệu quả ngay từ lần đầu.
11. So sánh với các giải pháp trên thị trường
Khi cân nhắc Dầu bơm khuếch tán Dow Corning DC 702, 704, 705, nên so sánh phạm vi nhiệt độ, độ bền bảo vệ, tương thích vật liệu, thời gian khô/đóng rắn, yêu cầu an toàn và tổng chi phí sử dụng. Đánh giá trên hiện trường thực tế giúp lựa chọn sát nhu cầu vận hành.
12. Hướng dẫn sử dụng, thời gian sử dụng, bảo hành, chứng từ
- Chuẩn bị: Vệ sinh bề mặt, loại bỏ tạp chất; thử trên mẫu nhỏ khi cần.
- Thi công: Áp dụng theo TDS của đúng mã; không trộn hệ khác khi chưa thử nghiệm.
- Kiểm tra: Theo dõi độ bám/độ ổn định; hiệu chỉnh lượng dùng phù hợp.
- Thời gian sử dụng: Phụ thuộc tải và môi trường; thiết lập lịch kiểm tra định kỳ.
- Bảo hành: Tuân theo chính sách áp dụng cho từng mã và lô hàng.
- Chứng từ: Cung cấp TDS, SDS (không bao gồm CO, CQ) khi yêu cầu.
- Ưu đãi: Xem chương trình theo thời điểm và số lượng.
13. Tài liệu tham khảo
Xem thêm nội dung hữu ích tại daumochinhhang.vn để cập nhật hướng dẫn và danh mục.