1. Giới thiệu chung về Dầu lạnh XAERUS XRT 534-32 534-68
Dầu lạnh XAERUS XRT 534-32 534-68 là giải pháp kỹ thuật dành cho môi trường công nghiệp hiện đại, hướng tới tối ưu độ bền, tính ổn định và hiệu suất sử dụng dài hạn. Khi lựa chọn đúng cách, sản phẩm giúp giảm chi phí bảo trì, hạn chế dừng máy và cải thiện tính sẵn sàng của thiết bị.
2. Vai trò và lợi ích trong ngành
Trong bối cảnh sản xuất liên tục, chi tiết cơ khí và linh kiện điện – điện tử chịu tác động của nhiệt, rung, ma sát và tác nhân hóa học. Một vật tư phù hợp mang lại lợi ích rõ rệt: tăng tuổi thọ, ổn định chất lượng, giảm lỗi quy trình và tối ưu tổng chi phí sở hữu (TCO). Việc tiêu chuẩn hóa còn giúp đơn giản hóa quản lý vật tư, đào tạo và vận hành.
3. Dầu lạnh XAERUS XRT 534-32 534-68 là gì?
Định nghĩa: Dầu lạnh XAERUS XRT 534-32 534-68 là sản phẩm/giải pháp kỹ thuật được thiết kế để đáp ứng yêu cầu khắt khe về độ bền, hiệu suất và tương thích vật liệu. Tùy phiên bản, sản phẩm có thể dùng cho bôi trơn, chống ăn mòn, làm sạch, lắp ráp hoặc cải thiện độ kín/độ bám dính.
4. Thành phần và thông số kỹ thuật
Thông tin từ tài liệu dữ liệu:
Danh sách ứng dụng được đề xuất
Dầu máy nén lạnh bitzer
Model máy nén | Mã dầu bitzer | Dầu lạnh XAERUS khuyên dùng | R407C/R134a | Dầu lạnh XAERUS khuyên dùng |
---|---|---|---|---|
(R22) | R404A/507 | (R407C/R134A/R404A) | ||
Máy nén khí trục vít dòng CSH | B320SH | Xaerus XRT 522-320 | BSE170 | Xaerus XRT 534-170 |
Máy nén khí trục vít dòng HSK | B150SH | Xaerus XRT 522-150 | BSE170 | Xaerus XRT 534-170 |
Máy nén khí trục vít dòng HSN | B100 | Xaerus 1500 hoặc Xaerus XRT 500 | BSE170 | Xaerus XRT 534-170 |
Máy nén piston | B5.2 | Xaerus XRT 300 | BSE32 | Xaerus XRT 534-32 |
Dầu máy nén Refcomp
Model máy nén | Dầu bôi trơn (R22) | Dầu lạnh XAERUS khuyên dùng | R407C/R134a/ | Dầu lạnh XAERUS khuyên dùng (R407C) |
---|---|---|---|---|
(R22) | (R404a/507) | R134A/R404A) | ||
trục vít dòng SRC-S | B320 | Xaerus XRT 522-320 | BSE170 | Xaerus XRT 534-170 |
trục vít dòng SW | B150 | Xaerus XRT 522-150 | BSE170 | Xaerus XRT 534-170 |
trục vít dòng SW | S100 | Zero 1500 hoặc | BSE170 | XaerusXRT 534-170 |
Xaerus XRT 500 | ||||
Máy nén pít-tông | SD22-12 | Xaerus XRT 300 | BSE32 | XaerusXRT 534-32 |
Dầu máy nén lạnh York
Dầu bôi trơn York | Dầu lạnh XAERUS | Dầu bôi trơn York | Dầu lạnh XAERUS |
---|---|---|---|
C | Xaerus XRT-C | N | Xaerus XRT 406-N |
H | Xaerus XRT 534-H | P | Xaerus XRT 522-P |
J | Xaerus XRT 534-J | Q | Xaerus XRT 406-Q |
K | Xaerus XRT 534-K | S | Xaerus XRT 522-S |
L | Xaerus XRT 534-L |
Dầu máy nén lạnh Carrier
Loại dầu | chất làm lạnh | Mã dầu Carrier | Dầu lạnh XAERUS |
---|---|---|---|
Máy nén piston bán kín | R12/R22 | Dầu máy nén lạnh 46 | Xaerus XRT-46 |
Máy nén khí trục vít | R122/R134A | PP23BZ104005 | Xaerus XRT 534-220 |
máy nén ly tâm | R22 | PP23BZ101005 | Xaerus XRT 534-400C |
máy nén ly tâm | R11 | DTE-26 | |
máy nén ly tâm | R134a | PP23BZ103005 | Xaerus XRT 534-68 |
máy nén cuộn | R22 | ||
máy nén cuộn | R407C | XRT 534-68 |
Dầu máy nén lạnh Fujihao
Loại máy nén | R22 | Dầu lạnh XAERUS (R22) | Dầu lạnh XAERUS (R407C R134A/R404A) | |
---|---|---|---|---|
Dòng CTSH8 nửa kín | POE150/320 | Xaerus XRT522-320 | Xaerus XRT 534-170 | |
Máy nén khí trục vít | ||||
Dòng RTSL bán kín | POE150 | Xaerus XRT522-150 | Xaerus XRT 534-170 | |
Máy nén khí trục vít | ||||
Máy nén piston bán kín | RL32/68 | Xaerus XRT534-32/68 | Xaerus XRT 534-32/68 | |
Dầu máy nén lạnh Hanbel
Model máy nén | chất làm lạnh | Dầu lạnh XAERUS |
---|---|---|
trục vít nhiệt độ cao và trung bình | R22 | Xaerus XRT 522-150/320 |
trục vítnhiệt độ cao và trung bình | R22 | 5GS |
trục vít nhiệt độ cao và trung bình | R407C/R134A | Xaerus XRT 534-220 |
trục vít nhiệt độ thấp | R404A | Xaerus XRT 534-170 |
trục vít nhiệt độ thấp | R22 | Xaerus XRT 522-150 |
Dầu máy nén lạnh Fusheng
Model máy nén | chất làm lạnh | Dầu lạnh XAERUS khuyên dùng |
---|---|---|
trục vít | Thiết bị bay hơi khô R22 | XRT 522-320 |
trục vít | Thiết bị bay hơi ướt R22 | XRT 522-150 |
trục vít | R134A/R407C | XRT 534-120 |
trục vít | thiết bị bay hơi khô | XRT 534-120 |
trục vít | R134A/R407C | XRT 534-68 |
trục vít | Thiết bị bay hơi ướt | XRT 534-68 |
Dầu máy nén lạnh Trane
Model máy nén | chất làm lạnh | Dầu lạnh XAERUS |
---|---|---|
trục vít | R22 | Dầu lạnh số 15 |
trục vít | R134A | XRT 534-68 |
trục vít | R134A | XRT 534-68 |
trục vít | R123 |
Những dữ liệu này giúp xác định phạm vi nhiệt độ làm việc, độ nhớt/độ rắn, mức chịu tải, tốc độ khô/bay hơi, độ bền hóa học và tương thích với kim loại, nhựa, cao su hoặc sơn phủ. Theo hệ sản phẩm, thành phần có thể gồm dầu gốc khoáng/tổng hợp, polyme, phụ gia EP/chống mài mòn, chất ức chế rỉ, dung môi an toàn hoặc bột độn chuyên dụng.
5. Công nghệ sản xuất và kiểm soát chất lượng
Quy trình sản xuất hiện đại kết hợp quản lý chất lượng nghiêm ngặt giúp đảm bảo tính đồng đều giữa các lô, giảm sai lệch thông số và duy trì hiệu suất trong suốt vòng đời sử dụng. Các chỉ tiêu cơ – lý – hóa được theo dõi để đáp ứng yêu cầu ứng dụng thực tế.
6. Khác biệt so với các sản phẩm tương tự
Dầu lạnh XAERUS XRT 534-32 534-68 cân bằng giữa hiệu năng, an toàn và tính tiện dụng. Phạm vi ứng dụng rộng, tính ổn định cao, tương thích tốt với nhiều vật liệu và hướng dẫn rõ ràng giúp giảm lỗi thao tác và hạn chế thay thế sớm.
7. Tính năng nổi bật, độ bền, chịu nhiệt, hiệu suất
- Độ bền trong môi trường khắc nghiệt, hỗ trợ vận hành liên tục.
- Khả năng chịu nhiệt/chịu tải/chống ăn mòn tùy hệ sản phẩm.
- Ổn định khi thay đổi nhiệt – ẩm, giảm rung ồn và ma sát.
- Dễ áp dụng, dễ làm sạch, phù hợp tiêu chuẩn an toàn thông dụng.
- Tối ưu kế hoạch bảo trì và chi phí vận hành.
8. Chứng nhận và tiêu chuẩn chất lượng
Tùy mã, sản phẩm có thể đáp ứng các yêu cầu như VOC, RoHS, REACH hoặc tiêu chuẩn nội bộ. Khuyến nghị tham khảo TDS/SDS chính xác trước khi triển khai diện rộng.
9. Ứng dụng thực tế
Ứng dụng trong cơ khí chế tạo, lắp ráp công nghiệp, bảo trì – bảo dưỡng, điện – điện tử, ô tô – xe máy, hàng hải, khai khoáng, thực phẩm – đồ uống (khi phù hợp) và nhiều lĩnh vực khác. Lựa chọn đúng hệ giúp tăng độ tin cậy và chất lượng đầu ra.
10. Vì sao nên mua Dầu lạnh XAERUS XRT 534-32 534-68 tại topcongnghiep.vn?
Danh mục đa dạng, nguồn gốc rõ ràng, tài liệu đầy đủ và hướng dẫn sử dụng chuẩn mực. Quy trình báo giá minh bạch, hỗ trợ kỹ thuật trước/sau bán giúp người dùng áp dụng hiệu quả ngay từ lần đầu.
11. So sánh với các giải pháp trên thị trường
Khi cân nhắc Dầu lạnh XAERUS XRT 534-32 534-68, nên so sánh phạm vi nhiệt độ, độ bền bảo vệ, tương thích vật liệu, thời gian khô/đóng rắn, yêu cầu an toàn và tổng chi phí sử dụng. Đánh giá trên hiện trường thực tế giúp lựa chọn sát nhu cầu vận hành.
12. Hướng dẫn sử dụng, thời gian sử dụng, bảo hành, chứng từ
- Chuẩn bị: Vệ sinh bề mặt, loại bỏ tạp chất; thử trên mẫu nhỏ khi cần.
- Thi công: Áp dụng theo TDS của đúng mã; không trộn hệ khác khi chưa thử nghiệm.
- Kiểm tra: Theo dõi độ bám/độ ổn định; hiệu chỉnh lượng dùng phù hợp.
- Thời gian sử dụng: Phụ thuộc tải và môi trường; thiết lập lịch kiểm tra định kỳ.
- Bảo hành: Tuân theo chính sách áp dụng cho từng mã và lô hàng.
- Chứng từ: Cung cấp TDS, SDS (không bao gồm CO, CQ) khi yêu cầu.
- Ưu đãi: Xem chương trình theo thời điểm và số lượng.
13. Tài liệu tham khảo
Xem thêm nội dung hữu ích tại daumochinhhang.vn để cập nhật hướng dẫn và danh mục.