1. Giới thiệu chung về Dầu cắt gọt Houghton Hocut 795SP 795B 795TC 795H 795HX
Dầu cắt gọt Houghton Hocut 795SP 795B 795TC 795H 795HX là giải pháp kỹ thuật dành cho môi trường công nghiệp hiện đại, hướng tới tối ưu độ bền, tính ổn định và hiệu suất sử dụng dài hạn. Khi lựa chọn đúng cách, sản phẩm giúp giảm chi phí bảo trì, hạn chế dừng máy và cải thiện tính sẵn sàng của thiết bị.
2. Vai trò và lợi ích trong ngành
Trong bối cảnh sản xuất liên tục, chi tiết cơ khí và linh kiện điện – điện tử chịu tác động của nhiệt, rung, ma sát và tác nhân hóa học. Một vật tư phù hợp mang lại lợi ích rõ rệt: tăng tuổi thọ, ổn định chất lượng, giảm lỗi quy trình và tối ưu tổng chi phí sở hữu (TCO). Việc tiêu chuẩn hóa còn giúp đơn giản hóa quản lý vật tư, đào tạo và vận hành.
3. Dầu cắt gọt Houghton Hocut 795SP 795B 795TC 795H 795HX là gì?
Định nghĩa: Dầu cắt gọt Houghton Hocut 795SP 795B 795TC 795H 795HX là sản phẩm/giải pháp kỹ thuật được thiết kế để đáp ứng yêu cầu khắt khe về độ bền, hiệu suất và tương thích vật liệu. Tùy phiên bản, sản phẩm có thể dùng cho bôi trơn, chống ăn mòn, làm sạch, lắp ráp hoặc cải thiện độ kín/độ bám dính.
4. Thành phần và thông số kỹ thuật
Thông tin từ tài liệu dữ liệu:
Dầu cắt gọt Houghton HOCUT 795-B
Tương thích với tất cả các kim loại bao gồm cả nhôm đúc cấp ô tô
Nhiều ứng dụng gia công kim loại hiện đại yêu cầu môi trường làm mát phù hợp với nhiều ứng dụng gia công và kim loại, và Hocut 795-B là một sản phẩm như vậy. Tính linh hoạt của nó có thể được nhìn thấy trong việc sử dụng trên các thiết bị khác nhau và ví dụ về kim loại thích hợp để gia công, bao gồm: Kingsburys, Bullards, Máy thanh, máy tiện, máy mài, máy mài không tâm và máy mài hình trụ. Cho dù đó là thép cacbon nhẹ hay cao, thép hợp kim 4130, 4140, hoặc gang dẻo, gang xám, thép không gỉ sê-ri 300 và 400, Hocut 795-B có thể được sử dụng.
Tính năng
- Ổn định sinh học, vô trùng, tuổi thọ dài giảm chi phí xử lý chất thải, giảm thời gian ngưng máy, bảo vệ môi trường.
- Chống ăn mòn tuyệt vời.
- Cung cấp lớp bảo vệ chống rỉ sét giữa máy công cụ và phôi.
- Khả năng gia công tuyệt vời kéo dài tuổi thọ thiết bị và cải thiện độ hoàn thiện bề mặt.
- Làm sạch tốt, ít tạo bọt môi trường hoạt động tốt.
Các sản phẩm khác
Dầu gốc | Tên sản phẩm | Độ pH (5%) | Chỉ số khúc xạ | Các ứng dụng chính |
---|---|---|---|---|
Gốc Khoáng | Hocut 795 | 9.2 | 1 | Dầu bôi trơn vừa và nặng: thích hợp để bôi trơn, mài và cạo nhôm, gang và thép hợp kim. Không chứa clo, không chứa lưu huỳnh, ổn định về mặt sinh học, vô trùng. |
Hocut 795B | 9 | 1 | Dầu bôi trơn hạng nặng: thích hợp cho tất cả các kim loại, bôi trơn, mài, ta rô, khoan lỗ sâu, vv của hợp kim nhôm đúc cho hàng không và xe cộ. Không chứa clo, không chứa lưu huỳnh, ổn định về mặt sinh học, vô trùng. | |
Hocut 787H | 9.5 | 1 | Dầu bôi trơn hạng nặng: dầu bôi trơn và mài chịu tải nặng, phù hợp với tất cả các kim loại bao gồm các loại nhôm đúc khác nhau, vận hành sạch sẽ, khả năng chống ăn mòn tuyệt vời và khả năng gia công tuyệt vời. | |
Hocut B80 | 9.3 | 1 | Dầu bôi trơn hạng trung và hạng nặng: không chứa clo, thích hợp để bôi trơn, mài, ta rô, vv nhôm, gang và thép hợp kim, là để gia công hợp kim nhôm đúc. | |
Dasco Sol 300EP | 10.1 | 0,9 | Nhũ tương chất lượng cao, ổn định sinh học: Nó có thể cung cấp các đặc tính làm mát, bôi trơn, làm ướt và chống ăn mòn tuyệt vời, có thể ức chế hiệu quả sự phát triển của các loại vi khuẩn và nấm khác nhau, và thích hợp cho quá trình xử lý chung của hầu hết các kim loại. | |
Dromus BL | 9.4 | 0,9 | Nhũ tương kinh tế và mỡ đa năng: Nó có đặc tính làm mát, bôi trơn và chống ăn mòn tốt, và phù hợp với hầu hết các quá trình xử lý của hầu hết các kim loại. | |
Bán tổng hợp | Hocut 795MP | 9.2 | 1,3 | Dầu bôi trơn hạng nặng: thích hợp để bôi trơn, mài, ta rô, vv nhôm đúc và thép hợp kim, là để gia công gang. Không chứa clo, không chứa lưu huỳnh, ổn định về mặt sinh học, vô trùng. |
Hocut 1050 | 9.1 | 1,2 | Dầu bôi trơn hạng trung và hạng nặng: ổn định về mặt sinh học, độ bôi trơn tốt, không chứa diamine và natri nitrit, khả năng làm sạch và làm mát tuyệt vời. | |
Hocut B57 | 9.5 | 1,3 | Dầu bôi trơn vừa và nặng: thích hợp để bôi trơn và mài nhôm, gang và thép hợp kim. ổn định về mặt sinh học. | |
Hocut B50S | 9.2 | 1,5 | Dầu bôi trơn có tải trọng trung bình: thích hợp để bôi trơn và mài gang và thép hợp kim. | |
Dascool 2357EP | 9.3 | 1,2 | Dầu bôi trơn bán tổng hợp nặng, thân thiện với môi trường, ổn định sinh học: cho các hợp kim nhôm khác nhau trong các ngành công nghiệp ô tô, hàng không và vũ trụ. cũng thích hợp để gia công các kim loại đen khác nhau, chẳng hạn như thép không gỉ, thép hợp kim cao,… Nó không chứa các thành phần như thuốc diệt nấm, bo, phốt pho, lưu huỳnh, phenol, cromat và nitrit, có lợi cho việc bảo vệ môi trường và sức khỏe con người. Sản phẩm cao cấp có tuổi thọ hơn hai năm. | |
Dascool 3090 | 9.4 | 2,2 | Vi nhũ tương hạng nặng và trung bình: với đặc tính chịu cực áp rất tốt, đặc tính thấm ướt tốt và chống ăn mòn tuyệt vời, thích hợp cho tất cả các loại bôi trơn, mài, dập nhẹ và quá trình kéo sâu. Cũng có khả năng bôi trơn hầu hết các loại nhựa và thủy tinh. | |
Dascool 2010US | 9.2 | 2,2 | Đặc tính làm sạch và bôi trơn tốt cho hầu hết các ứng dụng bôi trơn và mài thông thường. Đặc biệt thích hợp cho sản xuất hàng loạt thép rèn, gang dẻo, gang xám và một số kim loại màu, cũng thích hợp để gia công gang. | |
Android kháng Adrana D 208.08 | 9.4 | 1,5 | Đặc tính làm sạch và bôi trơn tốt cho hầu hết các ứng dụng bôi trơn và mài thông thường. Đặc biệt thích hợp cho sản xuất hàng loạt thép rèn, gang dẻo, gang xám và một số kim loại màu, cũng thích hợp để gia công gang. | |
Stley Sitala D 201.08 | 9.3 | 1,2 | Dầu gia công kim loại hòa tan trong nước đa năng tuyệt vời: phù hợp với nhiều độ cứng của nước, được khuyến nghị cho tất cả các loại hình gia công từ nhẹ đến trung bình (bao gồm cả mài) trên hợp kim nhôm, gang và thép. | |
CD Stley Sitala 400.08 | 9.3 | 1,2 | Dầu bôi trơn dạng nặng hòa tan trong nước: thích hợp cho các quá trình gia công khác nhau của vật liệu thép và hợp kim nhôm. | |
Gốc tổng hợp | Hocut FL8-56HRT | 9.3 | 1,8 | Dầu bôi trơn hạng nặng: thích hợp cho gang, nhưng cũng để gia công thép cacbon và thép hợp kim, là để mài mạnh. |
Hocut 760 | 9 | 2 | Dầu bôi trơn và mài tổng hợp ổn định sinh học nặng: Nó có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, xu hướng tạo bọt cực thấp, khả năng làm mát và kết tủa phoi tuyệt vời. Nó được khuyên dùng cho gia công cuộn và gia công hợp kim niken-titan. Sản phẩm chỉ định của máy mài Kuss của Đức. | |
Dasco clear 519DF | 9 | 2,5 | Dầu mài gốc tổng hợp: Nó có khả năng chống gỉ tuyệt vời và thích hợp cho bánh mài CBN. Không bị phồng rộp, cặn dính, muối, kích ứng da và mùi hôi thường liên quan đến dầu mài thông thường. Được khuyên dùng cho máy mài (máy mài), không có bọt khí, khả năng chống phoi tốt. | |
Dasco clear 3246 | 9 | 2.1 | Dầu mài gốc tổng hợp: Nó có khả năng chống gỉ tuyệt vời và thích hợp cho bánh mài CBN. Không bị phồng rộp, cặn dính, muối, kích ứng da và mùi hôi thường liên quan đến dầu mài thông thường. Được khuyên dùng cho máy mài (máy mài), không có bọt khí, khả năng chống phoi tốt. | |
Dasco Del NOBALT | 9,6 | 2,7 | Dầu mài tổng hợp chuyên dùng để mài cacbua xi măng: Nó có thể ức chế hiệu quả sự kết tủa của coban trong cacbua xi măng, ngăn chặn sự kết tủa của coban kim loại nặng gây hại cho sức khỏe con người và môi trường, đồng thời kéo dài tuổi thọ của đá mài hiệu quả mà không có cặn dính Đồng thời, độ chính xác bề mặt và độ chính xác kích thước của phôi có thể được hiệu chỉnh. | |
Melida Metalina D 202 | 9.4 | 2 | Dầu bôi trơn tổng hợp chất lượng cao: để mài bề mặt và mài hình trụ của kim loại đen, chẳng hạn như cuộn mài, phù hợp với độ cứng của nước từ mềm đến trung bình |
Những dữ liệu này giúp xác định phạm vi nhiệt độ làm việc, độ nhớt/độ rắn, mức chịu tải, tốc độ khô/bay hơi, độ bền hóa học và tương thích với kim loại, nhựa, cao su hoặc sơn phủ. Theo hệ sản phẩm, thành phần có thể gồm dầu gốc khoáng/tổng hợp, polyme, phụ gia EP/chống mài mòn, chất ức chế rỉ, dung môi an toàn hoặc bột độn chuyên dụng.
5. Công nghệ sản xuất và kiểm soát chất lượng
Quy trình sản xuất hiện đại kết hợp quản lý chất lượng nghiêm ngặt giúp đảm bảo tính đồng đều giữa các lô, giảm sai lệch thông số và duy trì hiệu suất trong suốt vòng đời sử dụng. Các chỉ tiêu cơ – lý – hóa được theo dõi để đáp ứng yêu cầu ứng dụng thực tế.
6. Khác biệt so với các sản phẩm tương tự
Dầu cắt gọt Houghton Hocut 795SP 795B 795TC 795H 795HX cân bằng giữa hiệu năng, an toàn và tính tiện dụng. Phạm vi ứng dụng rộng, tính ổn định cao, tương thích tốt với nhiều vật liệu và hướng dẫn rõ ràng giúp giảm lỗi thao tác và hạn chế thay thế sớm.
7. Tính năng nổi bật, độ bền, chịu nhiệt, hiệu suất
- Độ bền trong môi trường khắc nghiệt, hỗ trợ vận hành liên tục.
- Khả năng chịu nhiệt/chịu tải/chống ăn mòn tùy hệ sản phẩm.
- Ổn định khi thay đổi nhiệt – ẩm, giảm rung ồn và ma sát.
- Dễ áp dụng, dễ làm sạch, phù hợp tiêu chuẩn an toàn thông dụng.
- Tối ưu kế hoạch bảo trì và chi phí vận hành.
8. Chứng nhận và tiêu chuẩn chất lượng
Tùy mã, sản phẩm có thể đáp ứng các yêu cầu như VOC, RoHS, REACH hoặc tiêu chuẩn nội bộ. Khuyến nghị tham khảo TDS/SDS chính xác trước khi triển khai diện rộng.
9. Ứng dụng thực tế
Ứng dụng trong cơ khí chế tạo, lắp ráp công nghiệp, bảo trì – bảo dưỡng, điện – điện tử, ô tô – xe máy, hàng hải, khai khoáng, thực phẩm – đồ uống (khi phù hợp) và nhiều lĩnh vực khác. Lựa chọn đúng hệ giúp tăng độ tin cậy và chất lượng đầu ra.
10. Vì sao nên mua Dầu cắt gọt Houghton Hocut 795SP 795B 795TC 795H 795HX tại topcongnghiep.vn?
Danh mục đa dạng, nguồn gốc rõ ràng, tài liệu đầy đủ và hướng dẫn sử dụng chuẩn mực. Quy trình báo giá minh bạch, hỗ trợ kỹ thuật trước/sau bán giúp người dùng áp dụng hiệu quả ngay từ lần đầu.
11. So sánh với các giải pháp trên thị trường
Khi cân nhắc Dầu cắt gọt Houghton Hocut 795SP 795B 795TC 795H 795HX, nên so sánh phạm vi nhiệt độ, độ bền bảo vệ, tương thích vật liệu, thời gian khô/đóng rắn, yêu cầu an toàn và tổng chi phí sử dụng. Đánh giá trên hiện trường thực tế giúp lựa chọn sát nhu cầu vận hành.
12. Hướng dẫn sử dụng, thời gian sử dụng, bảo hành, chứng từ
- Chuẩn bị: Vệ sinh bề mặt, loại bỏ tạp chất; thử trên mẫu nhỏ khi cần.
- Thi công: Áp dụng theo TDS của đúng mã; không trộn hệ khác khi chưa thử nghiệm.
- Kiểm tra: Theo dõi độ bám/độ ổn định; hiệu chỉnh lượng dùng phù hợp.
- Thời gian sử dụng: Phụ thuộc tải và môi trường; thiết lập lịch kiểm tra định kỳ.
- Bảo hành: Tuân theo chính sách áp dụng cho từng mã và lô hàng.
- Chứng từ: Cung cấp TDS, SDS (không bao gồm CO, CQ) khi yêu cầu.
- Ưu đãi: Xem chương trình theo thời điểm và số lượng.
13. Tài liệu tham khảo
Xem thêm nội dung hữu ích tại daumochinhhang.vn để cập nhật hướng dẫn và danh mục.