1. Giới thiệu chung về Shin-Etsu KE-45-B Keo silicone ShinEtsu KE-45-B
Shin-Etsu KE-45-B Keo silicone ShinEtsu KE-45-B là giải pháp kỹ thuật dành cho môi trường công nghiệp hiện đại, hướng tới tối ưu độ bền, tính ổn định và hiệu suất sử dụng dài hạn. Khi lựa chọn đúng cách, sản phẩm giúp giảm chi phí bảo trì, hạn chế dừng máy và cải thiện tính sẵn sàng của thiết bị.
2. Vai trò và lợi ích trong ngành
Trong bối cảnh sản xuất liên tục, chi tiết cơ khí và linh kiện điện – điện tử chịu tác động của nhiệt, rung, ma sát và tác nhân hóa học. Một vật tư phù hợp mang lại lợi ích rõ rệt: tăng tuổi thọ, ổn định chất lượng, giảm lỗi quy trình và tối ưu tổng chi phí sở hữu (TCO). Việc tiêu chuẩn hóa còn giúp đơn giản hóa quản lý vật tư, đào tạo và vận hành.
3. Shin-Etsu KE-45-B Keo silicone ShinEtsu KE-45-B là gì?
Định nghĩa: Shin-Etsu KE-45-B Keo silicone ShinEtsu KE-45-B là sản phẩm/giải pháp kỹ thuật được thiết kế để đáp ứng yêu cầu khắt khe về độ bền, hiệu suất và tương thích vật liệu. Tùy phiên bản, sản phẩm có thể dùng cho bôi trơn, chống ăn mòn, làm sạch, lắp ráp hoặc cải thiện độ kín/độ bám dính.
4. Thành phần và thông số kỹ thuật
Thông tin từ tài liệu dữ liệu:
ShinEtsu KE-45-B
KE-45-B của Shin-Etsu là keo một thành phần, nhiệt độ phòng, sẽ đóng chứa kim loại thành cao su dẻo dai, bền. KE-45 là sản phẩm ít mùi, trung tính, không ăn mòn, có khả năng bám dính tuyệt vời, không có dấu hiệu đối với kim loại, nhựa, thủy tinh và gốm sứ.
Tính năng sản phẩm
- Một thành phần
- Mùi thấp và không ăn mòn
Một số sản phẩm Shinetsu
Để bôi trơn ở nhiệt độ thấp | Dòng G-30 | Mỡ đa năng. Thích hợp để bôi trơn các thiết bị không thể sử dụng bằng gốc khoáng ở nhiệt độ thấp | |
Để bôi trơn ở nhiệt độ cao | Dòng G-40 | Mỡ đa năng. Thích hợp để bôi trơn các ổ trục kín | |
G-420 | Đặc biệt có khả năng bôi trơn tốt ở nhiệt độ cao | ||
Bôi trơn kháng dung môi | Dòng FG-720 | Đặc biệt, khả năng bôi trơn ranh giới và khả năng kháng dung môi tốt. | |
Để bôi trơn nhựa | G-501 | Sẽ không gây ra các vết nứt do ứng suất trong nhựa. Bôi trơn thép và thép tốt |
|
Đối với liên kết (mô-men xoắn, van điều tiết) |
Dòng G-330 | Mỡ đa năng | |
Dòng G-340 | Thích hợp với nhiệt độ thấp. Giá trị mô-men xoắn không thay đổi nhiều trong khoảng -30 ° C đến + 60 ° C | ||
Dòng G-630 | Được sử dụng trong vòng bi. cảm thấy tốt | ||
Cách điện cho làm kín | KS-62F | Khả năng chịu nhiệt. dán | |
KS-62M | Khả năng chịu nhiệt | ||
KS-63W | Mỡ đa năng | ||
KS-64F | Mỡ đa năng. dán | ||
KS-64 | Mỡ đa năng | ||
Ngăn muối làm bánh bao, dùng để cách điện |
KS-63G | Tuân thủ tiêu chuẩn JRS | |
Để tản nhiệt | KS-609 | Hệ số dẫn nhiệt là 0,73 W / m · K. Mỡ đa năng | |
KS-613 | Hệ số dẫn nhiệt là 0,76 W / m · K. Lý tưởng cho bầu nhiệt điện trở | ||
G-747 | Hệ số dẫn nhiệt 0,90 W / m · K | ||
G-775 | Hệ số dẫn nhiệt là 3,6 W / m · K. Khả năng chống rút tiền tuyệt vời | ||
G-776 | Độ dẫn nhiệt 1,3 W / m · K Độ nhớt thấp, rò rỉ dầu thấp. Loại dung môi pha loãng | ||
G-777 | Hệ số dẫn nhiệt là 3,3 W / m · K. phổ cập | ||
G-765 | Hệ số dẫn nhiệt là 2,9 W / m · K. Ứng dụng chính là tản nhiệt của IGBT | ||
G-750 | Hệ số dẫn nhiệt 3,5 W / m · K. Ứng dụng chính là tản nhiệt của IGBT | ||
G-751 | Hệ số dẫn nhiệt là 4,5 W / m · K. Ứng dụng chính là tản nhiệt cho CPU | ||
X-23-7762 | Độ dẫn nhiệt 4,0 W / m · K (6,0 W / m · K *). Loại dung môi pha loãng. Ứng dụng chính là tản nhiệt cho CPU |
||
X-23-7783D | Độ dẫn nhiệt 3,5 W / m · K (5,5 W / m · K *). Loại dung môi pha loãng. Ứng dụng chính là tản nhiệt cho CPU |
||
X-D | Độ dẫn nhiệt 3,6 W / m · K (6,2 W / m · K *). Loại dung môi pha loãng. Ứng dụng chính là tản nhiệt cho CPU |
||
X- | Hệ số dẫn nhiệt 6,0 W / m · K. Ứng dụng chính là tản nhiệt cho CPU | ||
Để dẫn truyền | KS-660 | Đối với làm kín dẫn điện | |
KS-660B | Để bôi trơn dẫn điện | ||
Đối với làm kín chân không cao | HIVAC-G | Ổn định oxy hóa nhiệt tốt và an toàn hóa chất tốt. Có thể được sử dụng cho chân không cao 10 -6 Torr |
|
Đối với làm kín chống gỉ | KS-622 | Hiệu quả chống ăn mòn tuyệt vời trên đồng | |
Để làm kín van | KS-65A KS-623 |
Thích hợp để bôi trơn và làm kín van, phích cắm và đóng gói trong các thiết bị hóa chất nói chung | |
Đối với cao su silicone | KS-650N | Không làm phồng cao su silicone. Cách điện tốt | |
KS-651 | Không làm phồng cao su silicone. Đặc tính điện và nhiệt độ tốt | ||
Đối với quang học | Gioăng phớt opto | Khả năng truyền sáng tốt. Chỉ số khúc xạ (25 ° C) là 1,4690. Tính thanh khoản | |
Gioăng phớt Opto L | Khả năng truyền sáng tốt. Chỉ số khúc xạ (25 ° C) là 1,4690. Một chút mịn |
Những dữ liệu này giúp xác định phạm vi nhiệt độ làm việc, độ nhớt/độ rắn, mức chịu tải, tốc độ khô/bay hơi, độ bền hóa học và tương thích với kim loại, nhựa, cao su hoặc sơn phủ. Theo hệ sản phẩm, thành phần có thể gồm dầu gốc khoáng/tổng hợp, polyme, phụ gia EP/chống mài mòn, chất ức chế rỉ, dung môi an toàn hoặc bột độn chuyên dụng.
5. Công nghệ sản xuất và kiểm soát chất lượng
Quy trình sản xuất hiện đại kết hợp quản lý chất lượng nghiêm ngặt giúp đảm bảo tính đồng đều giữa các lô, giảm sai lệch thông số và duy trì hiệu suất trong suốt vòng đời sử dụng. Các chỉ tiêu cơ – lý – hóa được theo dõi để đáp ứng yêu cầu ứng dụng thực tế.
6. Khác biệt so với các sản phẩm tương tự
Shin-Etsu KE-45-B Keo silicone ShinEtsu KE-45-B cân bằng giữa hiệu năng, an toàn và tính tiện dụng. Phạm vi ứng dụng rộng, tính ổn định cao, tương thích tốt với nhiều vật liệu và hướng dẫn rõ ràng giúp giảm lỗi thao tác và hạn chế thay thế sớm.
7. Tính năng nổi bật, độ bền, chịu nhiệt, hiệu suất
- Độ bền trong môi trường khắc nghiệt, hỗ trợ vận hành liên tục.
- Khả năng chịu nhiệt/chịu tải/chống ăn mòn tùy hệ sản phẩm.
- Ổn định khi thay đổi nhiệt – ẩm, giảm rung ồn và ma sát.
- Dễ áp dụng, dễ làm sạch, phù hợp tiêu chuẩn an toàn thông dụng.
- Tối ưu kế hoạch bảo trì và chi phí vận hành.
8. Chứng nhận và tiêu chuẩn chất lượng
Tùy mã, sản phẩm có thể đáp ứng các yêu cầu như VOC, RoHS, REACH hoặc tiêu chuẩn nội bộ. Khuyến nghị tham khảo TDS/SDS chính xác trước khi triển khai diện rộng.
9. Ứng dụng thực tế
Ứng dụng trong cơ khí chế tạo, lắp ráp công nghiệp, bảo trì – bảo dưỡng, điện – điện tử, ô tô – xe máy, hàng hải, khai khoáng, thực phẩm – đồ uống (khi phù hợp) và nhiều lĩnh vực khác. Lựa chọn đúng hệ giúp tăng độ tin cậy và chất lượng đầu ra.
10. Vì sao nên mua Shin-Etsu KE-45-B Keo silicone ShinEtsu KE-45-B tại topcongnghiep.vn?
Danh mục đa dạng, nguồn gốc rõ ràng, tài liệu đầy đủ và hướng dẫn sử dụng chuẩn mực. Quy trình báo giá minh bạch, hỗ trợ kỹ thuật trước/sau bán giúp người dùng áp dụng hiệu quả ngay từ lần đầu.
11. So sánh với các giải pháp trên thị trường
Khi cân nhắc Shin-Etsu KE-45-B Keo silicone ShinEtsu KE-45-B, nên so sánh phạm vi nhiệt độ, độ bền bảo vệ, tương thích vật liệu, thời gian khô/đóng rắn, yêu cầu an toàn và tổng chi phí sử dụng. Đánh giá trên hiện trường thực tế giúp lựa chọn sát nhu cầu vận hành.
12. Hướng dẫn sử dụng, thời gian sử dụng, bảo hành, chứng từ
- Chuẩn bị: Vệ sinh bề mặt, loại bỏ tạp chất; thử trên mẫu nhỏ khi cần.
- Thi công: Áp dụng theo TDS của đúng mã; không trộn hệ khác khi chưa thử nghiệm.
- Kiểm tra: Theo dõi độ bám/độ ổn định; hiệu chỉnh lượng dùng phù hợp.
- Thời gian sử dụng: Phụ thuộc tải và môi trường; thiết lập lịch kiểm tra định kỳ.
- Bảo hành: Tuân theo chính sách áp dụng cho từng mã và lô hàng.
- Chứng từ: Cung cấp TDS, SDS (không bao gồm CO, CQ) khi yêu cầu.
- Ưu đãi: Xem chương trình theo thời điểm và số lượng.
13. Tài liệu tham khảo
Xem thêm nội dung hữu ích tại daumochinhhang.vn để cập nhật hướng dẫn và danh mục.